STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||||
I | Điều kiện tuyển sinh | Trẻ 6 tuổi, có HKTT và tạm trú tại tổ 6, 7, 8, 10 Phường Vạn Phúc | Trẻ từ 7 tuổi trở lên và hoàn thành chương trình lớp 1 | Trẻ từ 8 tuổi trở lên và hoàn thành chương trình lớp 2 | Trẻ từ 9 tuổi trở lên và hoàn thành chương trình lớp 3 | Trẻ từ 10 tuổi trở lên và hoàn thành chương trình lớp 4 | |||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện theo chương trình và sách giáo khoa hiện hành do Bộ Giáo dục quy định, GV giảng dạy theo hướng dẫn số 9832, ngày 01/9/2006 của Bộ GD& ĐT. | |||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và xã hội. Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS ít nhất 3lần/năm. Học sinh cần có thái độ và ý thức học tập tốt. |
|||||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp hỗ trợ học tập cho học sinh: Các hoạt động GD đạo đức truyền thống, GD an toàn giao thông, GD kỹ năng sống, giáo dục các kỹ năng tự bảo vệ, các HĐ vui chơi, múa hát tập thể, thể dục thể thao..., nhằm giúp HS phát triển trí tuệ, thẩm mỹ và thể lực. | |||||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | 100% Hoàn thành chương trình lớp học | 100% Hoàn thành chương trình lớp học | 100% Hoàn thành chương trình lớp học | 100% Hoàn thành chương trình lớp học | 100% Hoàn thành chương trình lớp học và chương trình TH | |||
- Sức khỏe: 100% Học sinh sức khỏe bình thường | |||||||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 100% học sinh lên lớp 2 | 100% học sinh lên lớp 3 | 100% học sinh lên lớp 4 | 100% học sinh lên lớp 5 | 100% học sinh lên lớp 6 | |||
Vạn Bảo, ngày 01 tháng 09 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) Trần Thị Hương |
|||||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn